Thực đơn
Nori Giá trị dinh dưỡngGiá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 146 kJ (35 kcal) |
5.11 g | |
Chất xơ | 0.3 g |
0.28 g | |
5.81 g | |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. | (33%) 260 μg |
Thiamine (B1) | (9%) 0.098 mg |
Riboflavin (B2) | (37%) 0.446 mg |
Niacin (B3) | (10%) 1.470 mg |
Folate (B9) | (37%) 146 μg |
Vitamin B12 | (0%) 0 μg |
Vitamin C | (47%) 39.0 mg |
Vitamin D | (0%) 0 μg |
Vitamin E | (7%) 1.00 mg |
Vitamin K | (4%) 4.0 μg |
Chất khoáng | |
Canxi | (7%) 70 mg |
Sắt | (14%) 1.80 mg |
Magiê | (1%) 2 mg |
Phốt pho | (8%) 58 mg |
Kali | (8%) 356 mg |
Natri | (3%) 48 mg |
Kẽm | (11%) 1.05 mg |
Thành phần khác | |
Nước | 85.03 g |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Trong khi tảo biển có tỷ lệ iod cao nhất trong các loại thức ăn,[16] Pyropia yezoensis có hàm lượng ít hơn các loại tảo biển khác; nó vẫn là một nguồn cung cấp iod tuyệt vời.[17]
Mặc dù nori từ lâu đã được coi là một nguồn cung cấp vitamin B12 quan trọng cho người ăn chay,[18][19] vitamin B12 của nó thực sự không khả dụng về mặt sinh học đối với con người. Nó có thể chứa các chất tương tự cobalamin ngăn chặn sự hấp thụ B12.[20][21] Một nghiên cứu cho thấy ở người, cả nori khô và thô đều làm giảm vai trò của vitamin B12.[22][23]
Thực đơn
Nori Giá trị dinh dưỡngLiên quan
Nori Norilsk Norigae (phim) Noriaki Sugiyama Noria Mabasa Norigae Norimatsu Ruka Noritake Ken Noriega Norileca indicaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nori http://www.asahi.com/english/nation/TKY20050106011... http://www.bbc.com/news/business-31585251 http://examine.com/faq/how-can-i-safely-consume-se... http://jacknorrisrd.com/vitamin-b12-in-nori/ http://www.oed.com/view/Entry/128255 http://www.rafu.com/2015/01/natural-foods-pioneer-... http://ebm.rsmjournals.com/content/232/10/1266.ful... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10642899 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11210144 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17959839